Học bổng chương trình Cử nhân tại Đại học Swinburne lên tới 43,000AUD
Đại học Swinburne là một viện đại học công lập ở Melbourne, bang Victoria, Úc. Có 5 khu học xá với 30.000 sinh viên toàn thời gian và hơn 7000 du học sinh đến từ 100 quốc gia.

Thành tích của trường
Đại học Swinburne nằm trong top 3% các trường đại học nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu thế giới.
Thuộc top 10 các trường đại học ở Úc và top 3 các trường đại học Melbourne trong năm 2012, sau đại học Melbourne và Monash.
Đại học Swinburne vẫn giữ trong top 100 thế giới của bảng xếp hạng ARWU về chuyên ngành vật lý.
Swinburne được công nhận là trường đại học có tỷ lệ sinh viên đáp ứng nhu cầu tuyển dụng cao và nhận được xếp hạng 4 sao về tỷ lệ sinh viên có việc làm ổn định sau khi ra trường
Các khóa học đang được đào tạo ở trường
– Khóa tiếng anh: Khai giảng từ tháng 1 đến tháng 11
– Khóa Dự bị đại học/ Cao đẳng: Khai giảng vào tháng 2,6,10
– Các khóa Đại học: Khai giảng vào tháng 3, 8
– Các khóa học thạc sĩ: Khai giảng vào tháng 3, 8, 9
Các ngành học tại trường
– Kinh doanh, Thương Mại, Quản trị
– Thiết kế, phim và truyền hình
– Truyền thông kỹ thuật số
– Y tế và dịch vụ cộng đồng
– Kỹ thuật hàng không và công nghệ
– Quản lý khách sạn, du lịch và Quản lý sự kiện
– Công nghệ thông tin và truyền thông
– Khoa học
Chi phí trung bình và học phí:
Khóa học Dự bị
Ngành học | Học phí/năm |
Nghệ thuật/Khoa học xã hội | A$21,330 – 23,700 |
Kinh doanh | A$21,330 – 23,700 |
Thiết kế | A$22,770 – 25,300 |
Khoa học/Kỹ thuật | A$22,700 – 25,300 |
Khóa học Cao đẳng
Ngành học | Học phí/năm |
Nghệ thuật và truyền thông | A$24,240 – 27,270 |
Kinh doanh | A$24,560 – 27,630 |
Thiết kế | A$25,670 – 28,980 |
Kỹ thuật | A$27,440 – 30,870 |
Khoa học sức khỏe | A$27,440 – 30,870 |
Công nghệ thông tin | A$24,560 – 27,630 |
Khoa học | A$27,440 – 30,870 |
Khóa học Cử nhân:
Ngành học | Học phí |
Nghệ thuật và Khoa học xã hội | A$24,800 – 35,230 |
Hàng không | |
Kinh doanh và quản lý | A$26,900 |
Thiết kế | A$29,530 – 31,770 |
Giáo dục | A$24,550 – 26,970 |
Kỹ thuật | A$31,220–28,360 |
Phim và truyền hình | A$31,770 |
Games và tương tác | A$28,070–28,380 |
Khoa học sức khỏe và chăm sóc cộng đồng | A$28,890–31,350 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | A$28,380-33,280 |
Luật | A$26,480–31,220 |
Truyền thông | A$23,400–30,680 |
Tâm lý học | A$29,930–35,230 |
Khoa học | A$31,350 |
Khóa học sau Đại học:
Ngành học | Chương trình học | Học phí |
---|---|---|
Business and management | Master | A$29,500–36,180 |
Graduate diploma | A$29,500–32,500 | |
Graduate certificate | A$14,750–16,250 | |
Design | Master | A$29,520 |
Graduate diploma | A$29,520 | |
Graduate certificate | A$14,760 | |
Engineering | Master | A$34,010 |
Graduate diploma | A$34,010 | |
Graduate certificate | A$17,005 | |
Health | Master | A$31,690-34,000 |
Information and communication technologies | Master | A$24,000–32,000 |
Graduate diploma | A$32,000 | |
Graduate certificate | A$32,000 | |
Media and communications | Master | A$27,400 |
Graduate diploma | A$27,400 | |
Graduate certificate | A$13,700 | |
Science | Master | A$32,110 |
Graduate diploma | A$32,110 | |
Graduate certificate | A$16,055 |
Học bổng:
Học bổng chương trình Cử nhân tại Đại học Swinburne lên tới: 43,000AUD
Các bạn và phụ huynh có nhu cầu tìm hiểu và tư vấn miễn phí vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DỊCH VỤ GIÁO DỤC TOÀN CẦU GSE ( Xem Google Map )
Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà Toserco, 273 Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội
ĐT: (04) 3771 3561 / 09 2 363 5656
Email: hanoi@gse-beo.edu.vn
Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng 11, Tòa Nhà Deli , 70 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TPHCM
ĐT: (08) 3820 7759 / 09 3 499 9329
Email: hochiminh@gse-beo.edu.vn
YouTube: Tư vấn du học GSE